Chắc hẳn nhiều bạn du học sinh Đài Loan vừa tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp đang có chung một thắc mắc: Làm sao để xin được thẻ lao động cũng như thẻ cư trú tại đài loan sau khi tốt nghiệp? Hãy để Tinh Anh giúp các bạn giải đáp thắc mắc này nhé . Đối với thủ tục xin thẻ lao động bạn cần chuẩn bị những hồ sơ như sau:
Phần 1: Hồ sơ của công ty (thủ tục này bên tuyển dụng sẽ chuẩn bị nên mình không cần quan tâm nhé)
Phần 2: Hồ sơ cá nhân: mình cần chuẩn bị những thứ sau:
- Bằng cấp các lọai (nếu bằng cấp tiếng anh hay tiếng việt thì mình chỉ cần viết tay phiên dịch tiếng trung bên cạnh là được, không cần phải đi phiên dịch công chứng)
- Hộ chiếu (bản photo)
- Ảnh (4×6, nền trắng)
- Điền vào bảng đánh giá (tối thiểu phải đạt được 70 điểm):
- Bảng điểm đánh giá mình có dịch cho các bạn rồi và đính kèm bên dưới
- Nếu khi học đại học môn Văn (國文)đạt từ 80 điểm trở lên là mình sẽ có 30 điểm luôn nhé.
- Về ngôn ngữ khác: mình là người Việt thì tất nhiên mình có 10 điểm rồi, nếu bạn nào có chứng chỉ tiếng anh như toeic, tocfl… nữa thì đuợc luôn 20 điểm nhé.
- Trình độ chuyên môn thì do bên công ty đánh giá.
Tính sơ sơ là mình đã đủ 70 điểm rồi nha. Chỉ cần nhiêu đấy là mình đủ điều kiện ở lại rồi nha.
***Lưu ý: Hồ sơ của các bạn chuẩn bị xong công ty sẽ nộp lên Bộ Lao Động. Sau khi xem xét hồ sơ đủ họ sẽ cấp cho các bạn thẻ đi làm. Các bạn mang thẻ ấy lên Bộ Di Dân đổi ARC (Thẻ cư trú) là được. Quá đơn giản đúng không nào!!!
Hạng mục xét duyệt |
Nội dung và cấp bậc |
Thang điểm |
Chú ý |
Trình độ học vấn
|
Tiến sĩ |
30 |
|
Thạc sĩ |
20 |
||
Đại học |
10 |
||
Mức lương thu nhập |
Mức thu nhập bình quân mỗi tháng trên 47,971 Đài tệ |
40 |
|
Mức thu nhập bình quân mỗi tháng từ 40,000 Đài tệ đến 47,970 Đài tệ |
30 |
||
Mức thu nhập bình quân mỗi tháng từ 35,000 Đài tệ đến 39,999 Đài tệ |
20 |
||
Mức thu nhập bình quân mỗi tháng từ 31,520 Đài tệ đến 34,999 Đài tệ |
10 |
||
Kinh nghiệm làm việc |
2 năm trở lên |
20 |
Kinh nghiệm làm việc chuyên môn trong và ngoài nước |
1 năm trở lên và chưa tới 2 năm |
10 |
||
Trình độ chuyên môn |
Đạt được yêu cầu năng lực chuyên môn của doanh nghiệp đưa ra |
20 |
Năng lực chuyên môn, chẳng hạn như khóa huấn luyện đào tạo chuyên nghiệp, kỹ năng kiểm định, hoặc đạt giải thưởng tại các cuộc thi sáng tạo , v v … |
Năng lực Hoa Ngữ |
Bằng kiểm tra năng lực Hoa Ngữ TOCFL cấp Lưu Loát trở lên |
30 |
Bằng kiểm tra năng lực Hoa ngữ TOCFL thông qua chứng minh kiểm định, hoặc bằng chứng nhận thành tích học tập hoa ngữ và thời gian học tập |
Bằng kiểm tra năng lực Hoa ngữ TOCFL cấp Cao Cấp |
25
|
||
Bằng kiểm tra năng lực Hoa ngữ TOCFL cấp Tiến Cấp |
20 |
||
Các ngôn ngữ khác |
Ngoài Hoa ngữ ra còn thông thạo hai ngôn ngữ trở lên |
20 |
Bằng chứng nhận kiểm định hoặc giấy chứng nhận xác nhận học tập và số giờ học ngôn ngữ đó |
Ngoài Hoa ngữ ra ,còn thông thạo một ngôn ngữ khác |
10 |
||
Kinh nghiệm trưởng thành tại đất nước của mình |
Chỉ cần cư trú tại đất nước nơi mình sinh ra trên 6 năm thì có thể đạt được kinh nghiệm trưởng thành |
10 |
Yêu cầu chứng nhận của hội học sinh hải ngoại, hội ủy viên ngoại kiều hoặc bằng cấp học lực được chứng nhận tại trường |
Phù hợp với chính sách nhà nước |
Công việc ứng tuyển phù hợp với các ngành nghề thuộc chính sách phát triển của nhà nước |
20 |
Doanh nghiệp tuyển dụng nhận được công văn chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền trung ương ban hành |